Bảng giá thép tấm 2024

Bảng báo giá thép tấm trơn

STT  Quy cách thép tấm Tỷ trọng (Kg) Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg)
1  Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 212 12.8
2  Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 282 12.8
3  Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 353.3 12.8
4  Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 423.9 12.8
5  Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 565.2 12.8
6  Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 706.5 12.8
7  Tấm 12 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 847.8 12.8
8  Tấm 14 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 989.1 12.8
9  Tấm 16 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 1130.4 12.8
10  Tấm 18 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 1271.7 12.8
11  Tấm 20 x 1500 x 6000 (A36/SS400) 1413 12.8
12  Tấm 22 x 2000 x 6000 (A36/SS400) 2072.4 Liên hệ 
13  Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) 2355 Liên hệ 
14  Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) 2826 Liên hệ 
15  Tấm 5 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 706.5 Liên hệ 
16  Tấm 6 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 847.8 Liên hệ 
17  Tấm 8 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 1130.4 Liên hệ 
18  Tấm 10 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 1413 Liên hệ 
19  Tấm 12 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 1695.6 Liên hệ 
20  Tấm 14 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 1978.2 Liên hệ 
21  Tấm 16 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 2260.8 Liên hệ 
22  Tấm 18 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 2543.4 Liên hệ 
23  Tấm 20 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 2826 Liên hệ 
24  Tấm 22 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 3108.6 Liên hệ 
25  Tấm 25 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 3532.5 Liên hệ 
26  Tấm 30 x 1500 x 12000 (Q345/A572) 4239 Liên hệ 
27  Tấm 5 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 471 Liên hệ 
28  Tấm 6 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 565.2 Liên hệ 
29  Tấm 8 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 753.6 Liên hệ 
30  Tấm 10 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 942 Liên hệ 
31  Tấm 12 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 1130.4 Liên hệ 
32  Tấm 14 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 1318.8 Liên hệ 
33  Tấm 16 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 1507.2 Liên hệ 
34  Tấm 18 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 1695.6 Liên hệ 
35  Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) 2355 Liên hệ 
36  Tấm 28 x 2000 x 6000 (A36/SS400) 2637 Liên hệ 
37  Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) 2826 Liên hệ 
38  Tấm 32 x 2000 x 6000 (A36/SS400) 3014.4 Liên hệ 
39  Tấm 35 x 2000 x 6000 (A36/SS400) 3297 Liên hệ 
40  Tấm 6 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 1130.4 Liên hệ 
41  Tấm 8 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 1507.2 Liên hệ 
42  Tấm 10 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 1884 Liên hệ 
43  Tấm 12 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 2260.8 Liên hệ 
44  Tấm 14 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 2637.6 Liên hệ 
45  Tấm 16 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 3014.4 Liên hệ
46  Tấm 18 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 3391.2 Liên hệ
47  Tấm 20 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 3768 Liên hệ
48  Tấm 22 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 4144 Liên hệ
49  Tấm 25 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 4710 Liên hệ
50  Tấm 28 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 5275.2 Liên hệ
51  Tấm 30 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 5652 Liên hệ
52  Tấm 32 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 6028.8 Liên hệ
53  Tấm 35 x 2000 x 12000 (A36/SS400) 7536 Liên hệ
54  Tấm 3 x 1500 x 6000 (Q345/A572) 247.3 Liên hệ
55  Tấm 4 x 1500 x 6000 (Q345/A572) 282.6 Liên hệ
56  Tấm 5 x 1500 x 6000 (Q345/A572) 353.3 Liên hệ
57  Tấm 6 x 1500 x 6000 (Q345/A572) 423.9 Liên hệ
58  Tấm 7 x 1500 x 6000 (Q345/A572) 494.6 Liên hệ
59  Tấm 8 x 1500 x 6000 (Q345/A572) 565.2 Liên hệ
60  Tấm 10 x 1500 x 6000 (Q345/A572) 706.5 Liên hệ
61  Tấm 20 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 1884 Liên hệ
62  Tấm 25 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 2355 Liên hệ
63  Tấm 30 x 2000 x 6000 (Q345/A572) 2826 Liên hệ
64  Tấm 6 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 1130.4 Liên hệ
65  Tấm 8 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 1507.2 Liên hệ
66  Tấm 10 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 1884 Liên hệ
67  Tấm 12 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 2260.8 Liên hệ
68  Tấm 14 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 2637.6 Liên hệ
69  Tấm 16 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 3014.4 Liên hệ
70  Tấm 18 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 3391.2 Liên hệ
71  Tấm 20 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 3768 Liên hệ
72  Tấm 25 x 2000 x 12000(Q345/A572) 4710 Liên hệ
73  Tấm 30 x 2000 x 12000 (Q345/A572) 5652 Liên hệ

Bảng báo giá thép tấm gân

STT  Quy cách thép tấm  Tỷ trọng (Kg) Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg)
1  Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) 239 12.8
2  Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) 309.6 12.8
3  Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) 380.3 12.8
4  Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) 450.9 12.8
5  Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) 592.2 12.8
6  Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) 733.5 Liên hệ

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm

  • Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc. 
  • Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu.
  • Nhu cầu xây dựng tăng cao.

 

giá thép tấm
Thép tấm cuộn Thép Gia Bảo tại công trình

Phân loại thép tấm

Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ sản xuất thì thép tấm được phân thành 2 loại: Thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng.

  • Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh và có màu xám sáng. Loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng và quy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn.

 

giá thép ống

Thép tấm cán nguội

 

  • Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C, bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắc mép và thường có màu xanh đen. Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị rỉ sét.

 

giá thép ống
Thép tấm cán nóng
Ngoài ra thép tấm còn được phân loại thành: Thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm mạ kẽm, thép tấm bản mã. Cụ thể là:
  • Thép tấm trơn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng,…

 

thép tấm cán nóng
Thép tấm trơn Gia Bảo
  • Thép tấm mạ kẽm được phủ bề mặt một lớp kẽm với độ dày theo yêu cầu. Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
  • Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.
  • Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.

Ứng dụng của thép tấm

  • Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng.
  • Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa.
  • Thép tấm được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu cảng, xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, tivi, tủ lạnh,…
  • Thép tấm được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu.

 

giá thép tấm

Thép tấm cuộn

Lưu ý bảo quản thép tấm

Dưới đây là một số lưu ý khi bảo quản thép tấm nói riêng, các mặt hàng sắt thép nói chung:
  • Không lưu trữ thép tấm ở khu vực có độ ấm cao, đọng nước, gần khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Thép tấm được xếp từng lớp chắc chắn, ổn định trên sàn, phương tiện, công trình hoặc trong kho. Kê cách mặt đất khoảng 10cm.
  • Đối với thép tấm có độ dày dưới 9 ly, cứ 100 thanh hoặc tấn nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dàng.

 

giá thép tấm

Cách sắp xếp thép tấm

Lý do nên chọn thép tấm tại Thép Gia Bảo

Thép Gia Bảo là đại lý chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín tại Việt Nam như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nam Hưng, Ánh Hòa, …Nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ khi đặt hàng tại Công ty.

Với định hướng luôn đặt quyền lợi khách hàng lên trên, công ty mong muốn mang lại giá trị, những trải nghiệm tốt nhất dành cho quý khách hàng.

 

giá thép tấm
 

Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp theo yêu cầu với chi phí tiết kiệm, tối ưu nhất. Ngoài thép tấm, Thép Gia Bảo còn cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống chất lượng chuẩn, giá tốt. 

Thép Gia Bảo rất mong có cơ hội được phục vụ, đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy gọi ngay hotline 0971 298 787 để được báo giá mới nhất. Đội ngũ nhân viên Thép Gia Bảo luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

 

Thép Gia Bảo STEEL

Hotline: 

Phone: 

Email: thepgiabao@gmail.com

Website: https://thepgiabao.store/

Thép Gia Bảo xin chân thành cảm ơn sự đồng hành của quý khách hàng!